Có 1 kết quả:
顯示 hiển thị
Từ điển trích dẫn
1. Bảo cho biết rõ ràng, biểu thị. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ thử hiển thị chúng thứ, danh lưu ư thế” 以此顯示眾庶, 名流於世 (Khuông Hành truyện 匡衡傳).
2. Hiện ra, hiển hiện. ◇Nhu Thạch 柔石: “Nhất tức, tha hựu khinh khiếu: " Thần da, hiển thị bãi..."” 一息, 他又輕叫: "神爺, 顯示罷..." (Tử miêu 死貓).
2. Hiện ra, hiển hiện. ◇Nhu Thạch 柔石: “Nhất tức, tha hựu khinh khiếu: " Thần da, hiển thị bãi..."” 一息, 他又輕叫: "神爺, 顯示罷..." (Tử miêu 死貓).
Bình luận 0